Ngày Dương Lịch: 2-2-2053
Ngày Âm Lịch: 14-12-2052
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Thân
Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
ngày 2 tháng 2 năm 2053 ngày 2/2/2053 ngày tốt tháng 2 năm 2053 ngày hoàng đạo tháng 2
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2053 | Tháng 12 Năm 2052 (Nhâm Thân) |
2
|
14
Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Quý Sửu Tiết: Đại hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) | |
Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) | |
Phạm phải ngày: - Nguyệt Kỵ: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn” - Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả. - Trùng Phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả. | |
Ngày: Kỷ Tỵ - tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). - Nạp âm: Ngày Đại Lâm Mộc, kỵ các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi. - Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. - Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. | |
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát - Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát | |
Ngày: Lưu Liên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. “Lưu Liên là chuyện bất tường | |
: Sao Phòng : Phòng Nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật. : Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo. : Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi. : - Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. - Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ. - Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên nên xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Phòng Nhật Thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất. “Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, | |
Trực Định Nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật. Không nên: Thưa kiện, xuất hành đi xa | |
Sao tốt: - Thiên Thành: Tốt cho mọi việc. - Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc. - Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. - Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: - Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu cho mọi công việc. - Cửu Không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương. - Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới hỏi), an táng hay khởi công xây nhà. - Trùng Phục: Kỵ việc cưới hỏi, an táng. - Tội Chỉ: Xấu với việc tế tự (cúng bái), kiện cáo. - Ly Sàng: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi). | |
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu) | |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. |