Lịch âm ngày 12 tháng 4 năm 2192

lịch vạn niên ngày 12 tháng 4 năm 2192

Ngày Dương Lịch: 12-4-2192

Ngày Âm Lịch: 1-3-2192

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày Đinh Hợi tháng Giáp Thìn năm Nhâm Thìn

Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

ngày 12 tháng 4 năm 2192 ngày 12/4/2192 ngày tốt tháng 4 năm 2192 ngày hoàng đạo tháng 4

ÂM LỊCH & DƯƠNG LỊCH NGÀY 12

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2192 Tháng 3 Năm 2192 (Nhâm Thìn)
12
1

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Giáp Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2192

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
 
1
19/2
2
20
3
21
4
22
 
5
23
6
24
 
7
25
8
26
9
27
10
28
 
11
29
12
1/3
 
13
2
14
3
 
15
4
 
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
 
21
10
22
11
23
12
24
13
 
25
14
26
15
 
27
16
 
28
17
29
18
30
19

Xem NGÀY 12 THÁNG 4

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày:

- Thụ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Ngày: Đinh Hợi - tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).

- Nạp âm: Ngày Ốc Thượng Thổ, kỵ các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.

- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

- Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung.

Nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

“Xích Khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.”

: Sao Tỉnh

: Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

: Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh Mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

Tỉnh: Mộc Can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

“Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.”

Trực Nguy

Nói đến Trực Nguy là nói đến sự Nguy hiểm, suy thoái. Chính vì thế ngày có trực Nguy là ngày xấu, tiến hành muôn việc đều hung.

Sao tốt:

- Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc.

- Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ việc kiện tụng.

- Thiên Thành: Tốt cho mọi việc.

- Cát Khánh: Tốt cho mọi việc.

- Tuế Hợp: Tốt cho mọi việc.

- Mẫu Thương: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc.

- Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Thụ Tử: Xấu cho mọi công việc (ngoại trừ săn bắn tốt).

- Địa Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.

- Thổ Cẩm: Kỵ việc xây dựng, an táng.

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.